hoàng đế tiếng anh là gì
Majestät Hoàng Thượng Eure Majestät Tham kiến Hoàng thượng Euer Majestät. Thưa Hoàng Thái Hậu. Ihre Majestät. Bà hoàng của ổng. Jawohl, Majestät. Vâng, thưa bệ hạ. Eure Majestät. Kính chào Bệ hạ. Ja, Majestät. Có, thưa Khả Hãn. Eure Majestät! Khởi tấu thánh thượng. Majestät brauchen Wonne. Tá đế trị dĩ cần lao.
Thương hiệu đóng giày danh tiếng tại London nhận được sự công nhận từ cả Hoàng thân Philip lẫn Charles khi ông còn là Thái tử. "Những đôi giày bốt đầu tiên của hãng do cụ tổ của tôi thực hiện," Nicholas Lobb - thành viên thế hệ thứ 5 kiêm nhà quản lý của hãng
Tra từ 'đế chế' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "đế chế" trong Anh là gì? thuộc đế chế (từ khác: thuộc hoàng gia) volume_up. imperial {danh} VI đế chế La Mã thần thánh {danh từ}
Quốc gia. Trung Quốc Pháp Ý Anh. Khởi chiếu. 10/20/1987. Là bộ phim tiểu sử về cuộc đời của Phổ Nghi, vị hoàng đế cuối cùng của Trung Hoa. Bộ phim miêu tả toàn bộ cuộc đời Phổ Nghi, từ lúc lên ngôi khi còn rất nhỏ cho tới lúc bị giam giữ và phóng thích bởi chính
Ngọc hoàng dịch là: God, king of heaven, heaven. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login.
3 Months Of Dating What To Expect. Từ điển Việt-Anh hoàng đế Bản dịch của "hoàng đế" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch VI hoàng đế Nhật Bản {danh từ} Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "mikado" trong một câu In this ceremony, the most worthy stellar dragons are selected by their tribal head, called the mikado. Those dragons that the mikado selects as mates each produce a single offspring. I also prefer the dub over sub for this one, mikado's voice is a bit annoying but everyone else is pretty solid. The chief, or mikado, is another case entirely see below. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "hoàng đế" trong tiếng Anh hoàng đế Nhật Bản danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Chúng tôi vô cùng bàng hoàng trước sự ra đi đột ngột của cháu / anh / chị... We were disturbed and saddened by the untimely death of your son/daughter/husband/wife, … . Công chúa/Hoàng tử/ Thành viên hoàng gia... His/Her Royal Highness Ví dụ về đơn ngữ First tribe to get it together correctly win rolls of toilet paper, bath essentials and a fully functional outhouse. Some teachers could not even express themselves fluently or correctly in front of a class, and others spelled words wrongly on the blackboard. Passwords, or more correctly, the hash of the password, can also be stored in the same place. Annealing temperatures for each of the primer sets must be optimized to work correctly within a single reaction, and amplicon sizes. Implemented correctly, this removes the usefulness of the decryption oracle, by preventing an attacker from gaining useful information that he does not already possess. When he arrives at the place, the guards take him inside the yacht, which is extraordinarily decorated, fit for an empress. Her doctors were initially arrested to investigate whether they cared for the empress properly. He then resolved to create an empress who did not have sons of her own and was kind and gentle. The court soon began to split, with factions forming behind each empress. Numerous empress dowagers held regency during the reign of an underage emperor. Twenty minutes later, after a royal joyride, his highness touched down. This way passengers do not have to go through the charade of buying an actual ticket and then having to wait around for her highness pleases. In behavioural theory, the unconscious is king, but appeals to his highness are never rewarded immediately. Remember when you are angry that the doctor is late for his appointment and there is another patient angrier/sicker than your highness. The changes in pitch - the highness or lowness - occurs when there are changes in the shape of the gap between the vocal cords. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Năm sau, hai người của Aetius giết chết vị hoàng đế, và như vậy vào năm 476,The next year two of Ae? tius' followers killed the Emperor, and within a gener- ation, by 476,Có nhiều ngày bắt đầu và kết thúc thời kỳ khác nhau một số coi thời kỳ này bắt đầu vào năm410, theo một số khác là vào 476 khi mà không còn hoàng đế tại Rôma, và kết thúc vào năm 800 tại thời điểm thời kỳ Phục Hưng Carolingian dưới thời hoàng đế Charlemagne hoặc nhiều quan điểm cho rằng nó kéo đài đến tận cuối thiên niên kỷ thứ and ending dates varied the Dark Ages were considered by some to start in 410,by others in 476 when there was no longer an emperor in Rome, and to end about 800, at the time of the Carolingian Renaissance under Charlemagne, or alternatively to extend through to the end of the 1st vai hoàng đế Nero, là của Charles Laughton trứ danh, người mà tôi hiểu là một tên đại khốn. who I understand is an enormous lớn nhất là cánh cụt Hoàng đế còn loài nhỏ bé nhất là cánh largest species is the Emperor Penguin andthe smallest is the Little lớn nhất là cánh cụt Hoàng đế còn loài nhỏ bé nhất là cánh cụt largest are the emperor penguins, andthe smallest are the little blue penguins. là một Hoàng đế La Mã chiếm được quyền lực nhờ vào việc chỉ huy quân đội. Roman Emperor who seized power by virtue of his command of the Bản là quốc gia duy nhất còn hoàng cuối thế kỷ 20,Nhật Bản là quốc gia duy nhất vẫn còn Hoàng đế tại the end of the20th century, Japan was the only country with an emperor on the đế và hoàng hậu vẫn lệnh cho công chúa trở lại hoàng cung, nói rằng hoàng hậu nhớ cô đến nỗi không ăn không uống, còn hoàng đế thương nhớ cô nhiều đến mức ngài không ra nghênh triều emperor and empress continued to order the princess to return to the palace, saying the empress missed her so much that she wouldn't eat and the emperor missed her so much that he wouldn't go to thành Roma thư ký của ông khi còn là hoàng đế.Aspasius of Romehis secretary as emperor.Đến bây giờ còn chưa giết được Hoàng Đế!Nhưng chỉ có một hoàng đế còn lại trên thế giới ngày nay Hoàng đế Akihito của Nhật only emperor in the world today is Emperor Akihito of ông còn là hoàng đế trị vì của Mali, ông có một tài sản trị giá khoảng 400 tỷ USD ngày he was the reigning emperor of Mali, he had a fortune that would be worth about $400 billion là vấn đề sống còn đối với hoàng đế, gia đình và giai cấp thống trị của Nhật was a matter of survival for the emperor, his family, and Japan's ruling ông còn là hoàng đế trị vì của Mali, ông có một tài sản trị giá khoảng 400 tỷ USD ngày the emperor of the Mali empire, he commanded a fortune worth about $400 giám mục ủng hộ chàng Heinrich còn trai trẻ, trong khi hoàng đế vẫn còn được hỗ trợ bởi các thành bishops held mainly to the younger Henry, while the Emperor was supported by the mà, quân sư rơi vào câm lặng,chỉ còn lời của hoàng đế sôi nổi là tới được tai anh the tactician fell silent,only the words of the feverish emperor reached his còn là hoàng đế sau cái chết của Stilicho vào năm 408, Honorius tiếp tục trị vì cho đến khi ông ta qua đời vào năm as emperor after the death of Stilicho in 408, Honorius reigned until his own death in 423.
Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Đây là hoàng đế trong một câu và bản dịch của họ Đây là hoàng đế Vĩnh Lạc, người đã quyết định dời đô từ Nam Kinh đến Bắc với một bồn tắm phục vụ riêng cho hoàng đế, ở đây còn có một khoảng không sang trọng phục vụ cho mục đích thư giãn và thành viên cuối cùng của Hoàng gia tắm tại đây đó làHoàng đế Hirohito vào năm well as a bath reserved exclusively for the emperor, there is a luxurious space for relaxing and Emperor Hirohito wasthe last member of the Imperial Family to bathe here in 1952. Kết quả 5682, Thời gian Từng chữ dịch Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt
Justinian I là hoàng đế đế quốc Đông La Mã từ năm 527- I was the emperor of the Eastern Roman Empire from 527 to lịch sử cóhai lần là nơi ở chính của hoàng đế đế quốc La Mã Thần throughout its history it became the main residence of the Holy Roman II là Hoàng đế đế quốc Byzantine từ năm 960- II was emperor of the Byzantine Empire from 976 to đế Đế chế La Mã Thần thánh Charles V từ năm 1519 đến V, Holy Roman Emperor from 1519 to 1556,Francis II cuối cùngđã từ bỏ danh hiệu Hoàng đế Đế quốc La Mã Thần thánh sau năm II eventually abandoned the title of German-Roman Emperor later in 1180, Hoàng đế Đế quốc La Mã Thần thánh Barbarossa đã chọn Sinzig làm nơi gặp các công sứ của Pháp và 1180 the Holy Roman Emperor Barbarossa chose Sinzig as a place to meet the envoys of France and vụ của Hoàng đế Đế quốc Baharuth là nâng cao cơ hội chiến thắng của mình, cho dù nó chỉ là một phần was the duty of the Emperor of the Baharuth Empire to improve his chances of victory, even if it was only by a V, Hoàng đế đế quốc La Mã Thần thánh, đã ra lệnh xây một thá để bảo vệ nguồn ngũ cố dự trữ vào thế kỷ thứ V, Holy Roman Emperor, ordered a tower built to protect the territory's reserves of harvested grain in the sixteenth century.
hoàng đế tiếng anh là gì